Thực đơn
Houston Nhân khẩuLịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Năm điều tra | Dân số | Tỉ lệ | |
1850 | 2.396 | — | |
1860 | 4.845 | 102.2% | |
1870 | 9.332 | 92.6% | |
1880 | 16.513 | 77.0% | |
1890 | 27.557 | 66.9% | |
1900 | 44.633 | 62.0% | |
1910 | 78.800 | 76.6% | |
1920 | 138.276 | 75.5% | |
1930 | 292.352 | 111.4% | |
1940 | 384.514 | 31.5% | |
1950 | 596.163 | 55.0% | |
1960 | 938.219 | 57.4% | |
1970 | 1.232.802 | 31.4% | |
1980 | 1.595.138 | 29.4% | |
1990 | 1.630.553 | 2.2% | |
2000 | 1.953.631 | 19.8% | |
2010 | 2.100.263 | 7.5% | |
Ước tính 2013[19] | 2.195.914 | 4.6% | |
U.S. Decennial Census 2011 estimate |
Houston là một thành phố đa văn hóa, một phần là do thành phố có nhiều học viện hàn lâm, các ngành công nghiệp mạnh, cũng như là một thành phố cảng lớn. Cư dân thành phố dùng trên 90 ngôn ngữ.[20] Houston ccuxng có lợi điểm với thành phần dân số trẻ chiếm tỷ lệ lớn nhất so với những thành phố lớn tại Hoa Kỳ,[21][22][23] một phần là do dòng người nhập cư vào Texas.[24]
Theo điều tra nhân khẩu năm 2010, người da trắng chiếm 51% dân số Houston; 26% là người gốc Hispania; 25% da đen/người Mỹ gốc Phi; 0,7% thổ dân da đỏ và 6% người gốc châu Á (trong số đó 1,7% là người Việt, 1,3% người Hoa, 1,3% người Ấn, 0,9% người Pakistan, 0,4% người Philippines, 0,3% người Hàn, 0,1% người Nhật). Còn lại là 0,1% người các hải đảo Thái Bình Dương. Các sắc tộc khác chiếm 15,2%. Số người lai với hai chủng tộc trở lên chiếm 3,3%. Người có nguồn gốc Hispanic, bất kể chủng tộc, chiếm 44% dân số Houston.[25]
Theo điều tra nhân khẩu năm 2000, thành phố có 1.953.631 người với mật độ dân số là 1.301,8/km². Thành phần chủng tộc là: 49,3% người da trắng, 25,3% người Mỹ gốc Phi, 5,3% người châu Á, 0,4% người da đỏ, 0,1% người các đảo Thái Bình Dương, 16,5% đến từ một số chủng tộc khác, và 3,1% xuất thân từ hai chủng tộc trở lên. Ngoài ra, người Hispanic chiếm 37,4% dân số Houston trong khi người da trắng phi Hispanic chiếm 30,8%,[26] giảm từ 62,4% vào năm 1970.[27]
Thành phần chủng tộc | 2010[28] | 1990[27] | 1970[27] |
---|---|---|---|
Người da trắng | 50,5% | 52,7% | 73,4% |
-phi Hispanic | 25,6% | 40,6% | 62,4%[29] |
Người da đen hay Mỹ gốc Phi | 23,7% | 28,1% | 25,7% |
Người Hispanic hay Latino (mọi chủng tộc) | 43,8% | 27,6% | 11,3%[29] |
Người châu Á | 6,0% | 4,1% | 0,4% |
Thực đơn
Houston Nhân khẩuLiên quan
Houston Houston Stewart Chamberlain Houstonia caerulea Houston, Mississippi Houstonia Houston, Arkansas Houstonia purpurea Houston Independent School District Houstonia rubra Houstonia longifoliaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Houston ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... ftp://ftp.ncdc.noaa.gov/pub/data/normals/1981-2010... http://www.atkearney.com/images/global/pdf/Urban_E... http://money.cnn.com/magazines/fortune/fortune500/... http://www.danchimviet.com/php/modules.php?name=Ne... http://www.portofhouston.com/geninfo/overview1.htm... http://www.texasbest.com/houston/geograph.html http://www.usatoday.com/news/nation/census/profile... http://www.usnews.com/usnews/edu/college/rankings/... http://www.usnews.com/usnews/edu/grad/rankings/law...